Thực đơn
Đậu_tương Thành phần hoá học trong hạt đậuGiá trị dinh dưỡng cho mỗi 100 g (3,5 oz) | |
---|---|
Năng lượng | 1.866 kJ (446 kcal) |
30,16 g | |
Đường | 7,33 g |
Chất xơ | 9,3 g |
19,94 g | |
Chất béo bão hòa | 2,884 g |
Chất béo không bão hòa đơn | 4,404 g |
Chất béo không bão hòa đa | 11,255 g |
36,49 g | |
Tryptophan | 0,591 g |
Threonine | 1,766 g |
Isoleucine | 1,971 g |
Leucine | 3,309 g |
Lysine | 2,706 g |
Methionine | 0,547 g |
Cystine | 0,655 g |
Phenylalanine | 2,122 g |
Tyrosine | 1,539 g |
Valine | 2,029 g |
Arginine | 3,153 g |
Histidine | 1,097 g |
Alanine | 1,915 g |
Aspartic acid | 5,112 g |
Glutamic acid | 7,874 g |
Glycine | 1,880 g |
Proline | 2,379 g |
Serine | 2,357 g |
Vitamin | |
Vitamin A equiv. | (0%) 1 μg |
Vitamin B6 | (29%) 0.377 mg |
Vitamin B12 | (0%) 0 μg |
Vitamin C | (7%) 6.0 mg |
Vitamin K | (45%) 47 μg |
Chất khoáng | |
Canxi | (28%) 277 mg |
Sắt | (121%) 15.70 mg |
Magiê | (79%) 280 mg |
Phốt pho | (101%) 704 mg |
Kali | (38%) 1797 mg |
Natri | (0%) 2 mg |
Kẽm | (51%) 4.89 mg |
Thành phần khác | |
Nước | 8,54 g |
| |
Tỷ lệ phần trăm xấp xỉ gần đúng sử dụng lượng hấp thụ thực phẩm tham chiếu (Khuyến cáo của Hoa Kỳ) cho người trưởng thành. Nguồn: CSDL Dinh dưỡng của USDA |
Trong hạt đậu tương có các thành phần hoá học sau Protein (40%), lipid (12-25%), glucid (10-15%); có các muối khoáng Ca, Fe, Mg, P, K, Na, S; các vitamin A, B1, B2, D, E, F; các enzyme, sáp, nhựa, cellulose.
Trong đậu tương có đủ các acid amin cơ bản isoleucin, leucin, lysin, metionin, phenylalanin, tryptophan, valin. Ngoài ra, đậu tương được coi là một nguồn cung cấp protein hoàn chỉnh vì chứa một lượng đáng kể các amino acid không thay thế cần thiết cho cơ thể.
Các thực phẩm làm từ đậu tương được xem là một loại "thịt không xương" vì chứa tỷ lệ đạm thực vật dồi dào, có thể thay thế cho nguồn đạm từ thịt động vật. Thậm chí, lượng đạm (protein) trong 100 gr đậu tương có thể tương đương với lượng đạm trong 800 gr thịt bò.
Tại các quốc gia như Nhật Bản, Trung Quốc, 60% lượng đạm tiêu thụ hằng ngày là do đậu tương cung cấp. Hàm lượng chất đạm chứa trong đậu tương cao hơn nhiều so với lượng chất đạm chứa trong các loại đậu khác.
Thực đơn
Đậu_tương Thành phần hoá học trong hạt đậuLiên quan
Đậu tương Đấu tướngTài liệu tham khảo
WikiPedia: Đậu_tương http://www.britannica.com/EBchecked/topic/557184 http://books.google.com/?id=lQ9bcjETlrIC&lpg=PA15&... http://www.itis.gov/servlet/SingleRpt/SingleRpt?se... http://www.ncbi.nlm.nih.gov/Taxonomy/Browser/wwwta... http://vnexpress.net/tin-tuc/cpm/khoe-dep-cung-dau... //dx.doi.org/10.2307%2F2443241 http://eol.org/pages/641527/overview //www.jstor.org/stable/2443241 http://www.theplantlist.org/tpl1.1/record/ild-2760 http://www.biology.ed.ac.uk/archive/jdeacon/microb...